Người
Thành thị Nông thôn
Thành thị Nông thôn
73 tuổi
572
192
380
806
269
537
74 tuổi
438
157
281
643
233
410
75 tuổi
389
116
273
590
219
371
76 tuổi
333
112
221
589
215
374
77 tuổi
316
102
214
479
187
292
78 tuổi
604
144
460
840
288
552
79 tuổi
349
84
265
585
207
378
80 tuổi
224
69
155
353
147
206
81 tuổi
170
53
117
348
147
201
82 tuổi
133
43
90
279
128
151
83 tuổi
187
64
123
297
117
180
84 tuổi
139
49
90
245
108
137
85 tuổi
101
29
72
217
92
125
86 tuổi
101
29
72
193
93
100
87 tuổi
80
22
58
142
66
76
88 tuổi
119
22
97
268
76
192
89 tuổi
100
20
80
160
53
107
90 tuổi
43
11
32
61
25
36
91 tuổi
39
8
31
55
20
35
92 tuổi
31
6
25
57
31
26
93 tuổi
37
10
27
50
16
34
94 tuổi
33
12
21
51
18
33
95 tuổi +
141
31
110
200
47
153
261
1.7 Dân số tại thời điểm 0h ngày 1/4 năm 1999 và 1/4 năm 2009 thành thị, nông
thôn chia theo độ tuổi (tiếp theo)
1999
Chia ra
2009
Chia ra