Người
Thành thị Nông thôn
Thành thị Nông thôn
48 tuổi
2.546
766
1.780
4.468
1.772
2.696
49 tuổi
2.078
654
1.424
3.993
1.568
2.425
50 tuổi
1.594
504
1.090
3.764
1.546
2.218
51 tuổi
1.482
474
1.008
3.346
1.307
2.039
52 tuổi
1.340
376
964
2.785
1.111
1.674
53 tuổi
1.646
450
1.196
2.706
1.088
1.618
54 tuổi
1.405
402
1.003
2.938
1.114
1.824
55 tuổi
1.168
341
827
2.144
804
1.340
56 tuổi
1.150
351
799
2.048
776
1.272
57 tuổi
1.004
287
717
1.489
592
897
58 tuổi
1.558
361
1.197
2.367
810
1.557
59 tuổi
1.292
336
956
1.908
638
1.270
60 tuổi
935
270
665
1.520
503
1.017
61 tuổi
1.132
353
779
1.404
514
890
62 tuổi
995
314
681
1.167
399
768
63 tuổi
1.026
287
739
1.451
457
994
64 tuổi
851
208
643
1.237
419
818
65 tuổi
717
243
474
1.001
337
664
66 tuổi
843
251
592
1.032
357
675
67 tuổi
705
198
507
860
253
607
68 tuổi
1.303
320
983
1.308
365
943
69 tuổi
904
251
653
979
312
667
70 tuổi
575
181
394
780
271
509
71 tuổi
573
199
374
932
371
561
72 tuổi
452
162
290
739
285
454
260
1.7 Dân số tại thời điểm 0h ngày 1/4 năm 1999 và 1/4 năm 2009 thành thị, nông
thôn chia theo độ tuổi (tiếp theo)
1999
Chia ra
2009
Chia ra