Page 258 - ng2015

Basic HTML Version

Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thuỷ sản - Agriculture, Forestry and Fishing 230
145. Diện tích rừng trồng được chăm sóc phân theo loại hình kinh tế
Area of planted forest being cared by kinds of ownership
Tổng
Chia ra -
Of which
số
Nhà nước
Ngoài
Khu vực có vốn
Total
State
Nhà nước
đầu tư nước
Non-state
ngoài - Foreign
investment sector
Ha
2005
11249
11249
0
0
2006
3340
3340
0
0
2007
3288
2774
514
0
2008
3125
1835
1290
0
2009
6294
1480
4554
260
2010
7290
902
6248
140
2011
10731
942
9516
273
2012
10629
1229
9150
250
2013
6740
737
5271
732
2014
6719
559
6160
0
2015
6832
1447
5385
0
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2005
57,06
57,06
-
-
2006
29,69
29,69
-
-
2007
98,44
83,05
-
-
2008
95,05
66,15
250,97
-
2009
201,41
80,65
353,02
-
2010
115,82
60,95
137,20
53,85
2011
147,20
104,42
152,30
195,29
2012
99,05
130,48
96,16
91,44
2013
63,41
59,97
57,61
292,80
2014
99,69
75,85
116,87
-
2015
101,68
258,78
87,42
-