Đơn vị Hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 26
2. Số thôn, làng, tổ dân phố... có đến 31/12/2015 (Tiếp theo)
Number of village units as of 31/12/2015 (Cont)
Tổng số
-
Total
Tổng số -
Total
- Thôn 3
- Thôn 6
- Thôn 4
- Thôn 7
- Thôn 5
- Thôn 8
- Thôn 6
- Thôn 9
- Thôn 7
- Thôn 10
- Thôn 8
7.10 Xã Đăk Long
7
7.7 Xã Ngok Réo
8
Dak Long Commune
Ngok Reo Commune
- Thôn Kon Teo
- Thôn Kon Hơ Drế
- Thôn Đăk Lấp
- Thôn Kon Krốc
- Thôn Đăk Kơ Ne
- Thôn Kon Jong
- Thôn Đăk Xế
- Thôn Kon Bơbăn
- Thôn Tua Team
- Thôn Kon Rôn
- Thôn Kon Đao Yôp
- Thôn Kon Sơtiu
- Thôn Pa Cheng
- Thôn Kon Braih
7.11 Xã Đăk Ngok
8
- Thôn Đăk Phía
Dak Ngok Commune
7.8 Xã Hà Mòn
9
- Thôn Đăk Bình
Ha Mon Commune
- Thôn Đăk Lộc
- Thôn 1
- Thôn Đoàn Kết
- Thôn 2
- Thôn Đăk Lợi
- Thôn 3
- Thôn Thanh Xuân
- Thôn 4
- Thôn Đăk Xuân
- Thôn 5
- Thôn Đăk Kđêm
- Thôn Bình Minh
- Thôn Đăk Tin
- Thôn Thống Nhất
- Thôn Hải Nguyên
- Thôn Quyết Thắng
7.9 Xã Đắk La
11
Dak La Commune
- Thôn 1A
- Thôn 1B
- Thôn 2
- Thôn 3
- Thôn 4
- Thôn 5