Đơn vị Hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 27
2. Số thôn, làng, tổ dân phố... có đến 31/12/2015 (Tiếp theo)
Number of village units as of 31/12/2015 (Cont)
Tổng số -
Total
Tổng số -
Total
8. Huyện Sa Thầy
69
- Thôn Kơ Bei (Kà Bầy)
Sa Thay district
- Thôn Đăk Wơt Yôp
8.1 Thị trấn Sa Thầy
8
8.5 Xã Mô Rai
7
Sa Thay Town under district
Mo Rai Commune
- Thôn 1
- Làng Rẽ
- Thôn 2
- Làng Grập
- Thôn 3
- Làng Tang
- Thôn 4
- Làng Kênh
- Thôn 5
- Làng Xộp
- Làng Kleng
- Làng Kđin
- Làng KĐừ
- Làng Le Rơ Mâm
- Làng Chốt
8.6 Xã Sa Sơn
4
8.2 Xã Rờ Kơi
6
Sa Son Commune
Ro Koi Commune
- Thôn 1
- Thôn Khor Long
- Thôn 2
- Thôn Gia Xiêng
- Làng Ba Rgốk
- Thôn Kram
- Thôn Tam An
- Thôn Rờ Kơi
8.7 Xã Sa Nghĩa
5
- Thôn Đăk Đê
Sa Nghia Commune
- Thôn Đăk Tang
- Thôn Hòa Bình
8.3 Xã Sa Nhơn
6
- Thôn Anh Dũng
Sa Nhon Commune
- Thôn Nghĩa Long
- Thôn Nhơn An
- Thôn Nghĩa Tân
- Thôn Nhơn Đức
- Thôn Đăk Tăng
- Thôn Nhơn Lý
8.8 Xã Sa Bình
9
- Thôn Nhơn Khánh
Sa Binh Commune
- Thôn Nhơn Nghĩa
- Thôn Bình Nam
- Thôn Nhơn Bình
- Thôn Bình Sơn
8.4 Xã Hơ Moong
7
- Thôn Bình Trung
Ho Moong Commune
- Thôn Bình An
- Thôn Tân Sang
- Thôn Bình Giang
- Thôn Đăk Wơt
- Thôn Khúc Na
- Thôn Kơ Tol
- Thôn Kà Bầy
- Thôn Đăk Yo
- Làng Lung Leng
- Thôn Kơ Tu
- Thôn Bình Loong