Page 375 - ng2015

Basic HTML Version

Y tế, Văn hoá và Thể thao - Health, Culture and Sport 329
205. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế
Number of health establishments, patient beds and health staffs
2010 2012 2013
2014
2015
Cơ sở y tế (Cơ sở) -
Health establishments
(Establishment)
124
126
127
133
133
Bệnh viện -
Hospital
11
12
12
13
13
Phòng khám đa khoa khu vực
12
13
14
14
14
Regional polyclinic
Nhà hộ sinh -
Maternity house
0
0
0
0
0
Trạm y tế xã, phường
97
97
97
102
102
Medical service units in communes, precincts
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
4
4
4
4
4
Medical service units in offices, enterprises
Giường bệnh (Giường) - Bed
1595 1863 1878
1903
1908
Bệnh viện -
Hospital
960 1170 1180
1180
1180
Phòng khám đa khoa khu vực
150
160
165
170
170
Regional polyclinic
Nhà hộ sinh -
Maternity house
0
0
0
0
0
Trạm y tế xã, phường
485
485
485
510
510
Medical service units in communes, precincts
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
42
48
48
43
48
Medical service units in offices, enterprises
Cán bộ ngành y (Người) -
Medical staff
(Person)
1569 1694 1910
1939
1963
Bác sĩ -
Doctors
281
385
494
511
519
Y sĩ -
Assistant physicians
437
335
390
402
413
Y tá -
Nurses
620
729
769
770
775
Hộ sinh -
Midwives
231
245
257
256
256
Cán bộ ngành dược (Người)-
Pharmaceutical staff (Person)
240
278
319
325
325
Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ, chuyên khoa)
15
19
35
35
35
Pharmacists and higher
Dược sĩ trung cấp
166
213
242
245
245
Pharmacists of middle degree
Dược tá -
Assistant pharmacists
59
46
42
45
45
Ghi chú: Bệnh viện bao gồm Khu điều trị phong Đăk Kia