Y tế, Văn hoá và Thể thao - Health, Culture and Sport 330
206. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2015
phân theo loại hình kinh tế
Number of health establishments, patient beds and health staffs in 2015
by types of ownership
Tổng
số
-
Total
Chia ra -
Of which
Nhà
nước
State
Ngoài
nhà
nước
Non-
state
KV có vốn
đầu tư nước
ngoài -
Foreign
invested
sector
Cơ sở y tế (Cơ sở)
133
133
0
0
Health establishments (Establishment)
Bệnh viện -
Hospital
13
13
Phòng khám đa khoa khu vực
14
14
Regional polyclinic
0
0
Nhà hộ sinh
- Maternity house
0
0
Trạm y tế xã, phường
102
102
Medical service units in communes, precincts
0
0
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
4
4
Medical service units in offices, enterprises
Giường bệnh (Giường) - Bed
1908
1908
0
0
Bệnh viện -
Hospital
1180
1180
Phòng khám đa khoa khu vực
170
170
Regional polyclinic
0
0
Nhà hộ sinh -
Maternity house
0
0
Trạm y tế xã, phường
510
510
Medical service units in communes, precincts
0
0
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
48
48
Medical service units in offices, enterprises
Cán bộ ngành y (Người) -
Medical staff (Person)
1963
1963
0
0
Bác sĩ -
Doctors
519
519
Y sĩ -
Assistant physicians
413
413
Y tá -
Nurses
775
775
Hộ sinh -
Midwives
256
256
Cán bộ ngành dược (Người)
325
325
0
0
Pharmaceutical staff (Person)
Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, ThS, chuyên khoa)
35
35
Pharmacists and higher
0
0
Dược sĩ trung cấp
245
245
Pharmacists of middle degree
0
0
Dược tá -
Assistant pharmacists
45
45
Ghi chú: Bệnh viện bao gồm Khu điều trị phong Đăk Kia