Page 39 - ng2015

Basic HTML Version

Đơn vị Hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 33
4. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2015 phân theo loại đất và phân
theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Land use by province as of 31/12/2015 by types of land and by district
Ha
Tổng
diện tích
Total area
Trong đó -
Of which
Đất sản
xuất nông
nghiệp
Đất lâm
nghiệp
Đất
chuyên
dùng
Đất ở
Homestead
land
Agricultural Forestry Specially
production
land
land
used land
Tổng số -
Total
968049,38 264463,88 611674,90 31494,90
8242,23
- Thành phố Kon Tum
43289,73
31085,2
1133,56
6306,25
3040,84
Kon Tum city
- Huyện Đắk Glei
149364,51 32644,09 106597,93
2117,58
425,28
Dak Glei district
- Huyện Ngọc Hồi
84377,22 38856,02 38504,02
2085,06
756,76
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
50870,31 29094,53 15612,46
3620,30
532,80
Dak To district
- Huyện Kon Plông
137124,58 11283,24 113469,55
2539,55
770,67
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
91390,34 19810,75 58741,22
1457,48
252,63
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
84503,77 34811,37 38314,19
4370,57
793,68
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
143172,86 39669,61 92099,92
5512,82
724,37
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
85934,25 26453,39 56249,11
545,47
449,51
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
98021,81
755,68 90952,94
2939,82
495,69
Ia H'Drai district