Mức sống dân cư và an toàn xã hội - Living standard and social security 353
226. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu và phân theo nhóm thu nhập
Monthly average income per capita at current prices
by residence, income source and by income quintiles
Nghìn đồng - Thous. Dongs
2008
2010
2012
2014
Tổng số -
Total
663,9
947,3
1294,4
1860,6
Phân theo thành thị, nông thôn
By residence
Thành thị -
Urban
1058,8
1336,4
2083,0
2909,1
Nông thôn
- Rural
672,4
749,3
924,1
1281,6
Phân theo nguồn thu -
By income source
663,9
947,3
1294,4
1860,6
Tiền lương, tiền công -
Salary & wage
176,9
394,8
603,9
987,6
Nông, lâm nghiệp và thủy sản -
333,2
287,7
331,7
406,5
Agriculture, forestry & fishing
Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản -
84,6
197,0
290,0
320,8
Non-agriculture, forestry & fishing
Thu từ nguồn khác -
Others
69,2
68,3
68,8
150,7
Phân theo nhóm thu nhập -
By income
quintile
Nhóm 1 -
Quintile 1
239,4
357,5
418,6
510,8
Nhóm 2 -
Quintile 2
343,6
511,9
588,0
693,6
Nhóm 3 -
Quintile 3
513,8
679,3
959,7
1203,4
Nhóm 4 -
Quintile 4
823,2
1037,4
1809,1
2302,6
Nhóm 5 -
Quintile 5
1413,4
2154,8
2700,8
4159,2
Chênh lệch giữa nhóm thu nhập cao nhất
với nhóm thu nhập thấp nhất - Lần
5,9
6,0
6,45
8,14