Đơn vị Hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 35
6. Biến động diện tích đất phân theo loại đất và phân theo huyện, thành phố
thuộc tỉnh
Change of land area by types of land and by district
Ha
2010
2012
2013
2014
2015
Tổng diện tích đất -
Total area
0
0
0
-911,26
0
Phân theo loại đất
- By types of land
Trong đó - Of which
Đất sản xuất nông nghiệp
0 8954,47
500,77 49290,46
-182,98
Agricultural production land
Đất lâm nghiệp -
Forestry land
0 -8547,69
70,48 -29293,66
-157,46
Đất chuyên dùng
0
235,25
826,40
3317,84
395,54
Specially used land
Đất ở -
Homestead land
0
40,69
80,64
-355,67
17,91
Phân theo đơn vị cấp huyện
0
0
0
-911,26
0
By district
- Thành phố Kon Tum
0
0
0
77,24
0
Kon Tum city
- Huyện Đắk Glei
0
0
0
-161,96
0
Dak Glei district
- Huyện Ngọc Hồi
0
0
0
-76,58
0
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
0
0
0
229,64
0
Dak To district
- Huyện Kon Plông
0
0
0
-991,34
0
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
0
0
0
255,79
0
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
0
0
0
-68,65
0
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
0
0
0 -98362,66
0
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
0
0
0
165,45
0
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
-
-
- 98021,81
0
Ia H'Drai district