Page 43 - ng2015

Basic HTML Version

Đơn vị Hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 37
9. Lượng mưa tại trạm quan trắc (trạm TP Kon Tum)
Monthly rainfall at stations
mm
2010
2012
2013
2014
2015
Bình quân năm -
Average
127,3
152,9
188,6
-
-
Tháng 1 -
January
0,0
7,4
0,0
-
-
Tháng 2 -
February
2,4
0,0
0,0
-
-
Tháng 3 -
March
0,0
189,9
37,9
-
-
Tháng 4 -
April
173,3
125,4
150,8
-
-
Tháng 5 -
May
90,7
305,0
229,2
-
-
Tháng 6 -
June
212,0
249,6
168,6
-
-
Tháng 7 -
July
255,6
189,7
266,1
-
-
Tháng 8 -
August
379,6
259,4
322,2
-
-
Tháng 9 -
September
97,0
340,9
611,6
-
-
Tháng 10 -
October
225,4
124,2
301,7
-
-
Tháng 11 -
November
92,1
42,6
170,0
-
-
Tháng 12 -
December
0,0
0,1
5,2
-
-
10. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc (trạm TP Kon Tum)
Monthly mean humidity at stations
%
2010
2012
2013
2014
2015
Bình quân năm -
Average
75,3
75,8
74,9
-
-
Tháng 1 -
January
69,0
66,0
68,0
-
-
Tháng 2 -
February
67,0
65,0
64,0
-
-
Tháng 3 -
March
67,0
68,0
64,0
-
-
Tháng 4 -
April
71,0
72,0
69,0
-
-
Tháng 5 -
May
74,0
79,0
77,0
-
-
Tháng 6 -
June
80,0
86,0
81,0
-
-
Tháng 7 -
July
82,0
85,0
83,0
-
-
Tháng 8 -
August
86,0
85,0
84,0
-
-
Tháng 9 -
September
82,0
84,0
84,0
-
-
Tháng 10 -
October
78,0
77,0
78,0
-
-
Tháng 11 -
November
76,0
73,0
76,0
-
-
Tháng 12 -
December
72,0
69,0
71,0
-
-
Ghi chú: Năm 2014, 2015 Đài Khí tượng Thuỷ văn tỉnh Kon Tum không báo cáo, cung cấp
thông tin về số liệu khí tượng thuỷ văn