Dân số và lao động - Population and labour 59
25. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng
năm phân theo loại hình kinh tế
Employed population aged 15 and over as of annual 1 July by types of
ownership
Tổng số
Total
Chia ra -
Of which
Kinh tế
Nhà nước
State
Kinh tế ngoài
Nhà nước
Non-state
Đầu tư
nước ngoài
Foreign
investment sector
Người - Persons
2005
178829
26769
151940
120
2010
242014
29625
212127
262
2011
257629
41016
216465
148
2012
266221
38664
227482
75
2013
272348
38325
234015
8
2014
281080
40125
240950
5
2015
290749
40360
250384
5
Chỉ số phát triển (Năm trước =100) -%
Index (Previous year=100) - %
2005
101,95
113,28
100,11
-
2010
103,24
92,00
104,96
225,86
2011
106,45
138,45
102,05
56,49
2012
103,34
94,27
105,09
50,68
2013
102,30
99,12
102,87
10,67
2014
103,21
104,70
102,96
62,50
2015
103,44
100,59
103,92
100,00
Cơ cấu - Structure - (%)
2005
100
14,97
84,96
0,067
2010
100
12,24
87,65
0,108
2011
100
15,92
84,02
0,057
2012
100
14,52
85,45
0,028
2013
100
14,07
85,92
0,003
2014
100
14,28
85,72
0,002
2015
100
13,88
86,12
0,002