Dân số và lao động - Population and labour 60
26. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng
năm phân theo thành thị, nông thôn
Employed population aged 15 and over as of annual 1 July by residence
Tổng số
Total
Chia ra -
Of which
Thành thị - Urban Nông thôn - Rural
Người - Persons
2005
178829
59647
119182
2006
193377
65039
128338
2007
215334
71969
143365
2008
222858
74937
147921
2009
234414
76582
157832
2010
242014
81794
160220
2011
257629
89998
167631
2012
266221
96438
169783
2013
272348
99372
172976
2014
281080
102690
178390
2015
290749
104898
185851
So với dân số (%)
Proportion of total population (%)
2005
46,33
46,80
46,10
2006
48,76
49,37
48,46
2007
52,76
52,76
52,76
2008
53,00
53,00
53,00
2009
54,29
52,91
54,98
2010
54,74
54,40
54,91
2011
57,05
57,75
56,67
2012
57,54
59,51
56,47
2013
57,55
59,81
56,32
2014
58,05
59,85
57,06
2015
58,63
60,05
57,86