Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thuỷ sản 226
147. Chăn nuôi tại thời điểm 1/10 hàng năm
Livestock as of annual 1
st
October
2010
2014
2015
2016
Sơ bộ
Prel 2017
Số lượng (nghìn con) - Number (Thous. head)
Trâu -
Buffaloes
21,08
21,51
22,59
22,98
23,12
Bò -
Cattles
74,06
60,01
62,34
68,18
73,88
Lợn -
Pig
129,78
130,16 131,75 135,76
132,88
Ngựa -
Horse
0,00
7,00
7,00
7,00
7,00
Dê -
Goat
8,19
5,67
6,01
8,79
12,86
Cừu -
Sheep
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Gia cầm (Triệu con) -
Poultry (Mill)
0,70
0,79
0,85
1,09
1,10
Trong đó: Gà-
Chicken
0,60
0,71
0,76
0,92
0,94
Vịt, ngan ngỗng-
Duck
0,10
0,08
0,09
0,17
0,10
Sản lượng (Tấn) - Output (ton)
Thịt trâu hơi xuất chuồng
515
534
575
630
655
Living weght of buffaloes
Thịt bò hơi xuất chuồng
4.017
4.069
4.083
4.194
4415
Living weght of cattle
Thịt lợn hơi xuất chuồng
12.563
13.597 15.023 16.383
17080
Living weight of pig
Thịt gia cầm giết bán
1.302
1.684
1.891
2.070
2209
Living weight of livestock
Trong đó: Thịt gà
764
1.457
1.614
1.779
1921
Of which: chicken
Trứng (Nghìn quả)
17.906
13.195 14.687 16.450
19426
Eggs (Thous.pieces)
Sữa tươi (Nghìn lít)
0
0
0
0
0
Fresh milk (Thous.litre)
Mật ong (Nghìn lít)
20
20
21
18
19
Honey (Thous.litre)
Kén tằm (Tấn)
0
0
0
0
0
Silkworm cocoon (Ton)
....
....