Page 30 - Ebook NGTK 2017

Basic HTML Version

Đơn vị Hành chính, đất đai và khí hậu 24
3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo
huyện, thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
Land use by types of land and by district (As of 31/12/2017)
ĐVT: Ha
- Unit: Ha
Tổng
Trong đó -
Of which
diện tích Đất sản xuất
Đất lâm Đất chuyên Đất ở
Total area
nông nghiệp
nghiệp
dùng
Homestead
Agricultural
Forestry
Specially
land
production land
land
used land
TỔNG SỐ -
TOTAL
967.418,38
26.5835,15 608.029,45 33.246,93
8.379,58
- Thành phố Kon Tum 43.289,73
31.071,39
1.133,07
6.313,73
3.046,99
Kon Tum city
- Huyện Đắk Glei
149.364,50
32.629,48 106.580,33
2.157,72
425,58
Dak Glei district
- Huyện Ngọc Hồi
83.936,22
38.860,26
38.030,60
2.116,83
763,64
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
50.870,31
29.039,36
15.611,54
3.655,13
535,74
Dak To district
- Huyện Kon Plông 137.124,58
11.495,45 113.312,32
2.564,62
770,67
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
91.390,34
19.565,99
58.711,91
1.850,44
253,90
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
84.503,77
34.777,63
38.314,19
4.412,45
797,37
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
143.172,85
39.598,99
92.082,24
5.553,29
775,85
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông 85.744,25
26.429,36
56.049,19
581,28
450,09
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
98.021,83
2.367,24
88.204,06
4.041,44
559,75
Ia H'Drai district