Page 31 - Ebook NGTK 2017

Basic HTML Version

Đơn vị Hành chính, đất đai và khí hậu 25
4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo
huyện, thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017)
Structure of used land use by types of land and by district (As of
31/12/2017)
Đơn vị tính
- Unit: %
Tổng
diện
tích
Total
area
Trong đó -
Of which
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production
land
Đất lâm
nghiệp
Forestry
land
Đất chuyên
dùng
Specially
used land
Đất ở
Homestead
land
TỔNG SỐ -
TOTAL
100
27,48
62,85
3,44
0,87
- Thành phố Kon Tum
100
71,78
2,62
14,58
7,04
Kon Tum city
- Huyện Đắk Glei
100
21,85
71,36
1,44
0,28
Dak Glei district
- Huyện Ngọc Hồi
100
46,30
45,31
2,52
0,91
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
100
57,09
30,69
7,19
1,05
Dak To district
- Huyện Kon Plông
100
8,38
82,63
1,87
0,56
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
100
21,41
64,24
2,02
0,28
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
100
41,16
45,34
5,22
0,94
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
100
27,66
64,32
3,88
0,54
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
100
30,82
65,37
0,68
0,52
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
100
2,42
89,98
4,12
0,57
Ia H'Drai district