Đơn vị Hành chính, đất đai và khí hậu 26
5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2017 so với năm 2016 phân
theo loại đất và phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
(Tính đến 31/12/2017)
Change in natural land area index in 2017 compared to 2016
by types of land and by district (As of 31/12/2017)
Đơn vị tính -
Unit: %
Trong đó -
Of which
Đất sản xuất
Đất lâm
Đất chuyên
Đất ở
nông nghiệp
nghiệp
dùng
Homestead
Agricultural
Forestry
Specially
land
production land
land
used land
TỔNG SỐ -
TOTAL
100,45
99,48
106,93
101,89
- Thành phố Kon Tum
99,95
99,96
100,12
100,29
Kon Tum city
- Huyện Đắk Glei
99,94
99,98
102,26
100,09
Dak Glei district
- Huyện Ngọc Hồi
99,86
99,87
105,43
100,79
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
99,72
99,93
101,99
100,68
Dak To district
- Huyện Kon Plông
102,09
99,74
108,73
100,00
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
98,55
99,95
130,07
104,79
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
99,88
100,00
101,08
100,79
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
99,66
99,98
101,86
107,48
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
99,91
99,98
106,56
100,13
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
313,26
96,98
137,47
112,92
Ia H'Drai district