Giáo dục, đào tạo và khoa học, công nghệ 329
200. Số giáo viên phổ thông
Number of teachers of general education
Năm học -
School year
2010
2014
2015
2016
Sơ bộ
Prel.2017
Người -
Person
Tiểu học -
Primary school
3.209
3.594
3.618
3.574
3.469
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
3.160
3.594
3.618
3.574
3.469
Of which: Qualified teachers and higher degree
Công lập -
Public
3.209
3.594
3.618
3.574
3.469
Ngoài công lập -
Non-public
0
0
0
0
0
Trung học cơ sở -
Lower secondary school
2.472
2.761
2.647
2.658
2.602
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
2.459
2.761
2.647
2.658
2.602
Of which: Qualified teachers and higher degree
Công lập -
Public
2.472
2.761
2.647
2.658
2.602
Ngoài công lập -
Non-public
0
0
0
0
0
Trung học phổ thông -
Upper secondary school
983
1.127
1.063
1.050
1.065
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
983
1.127
1.063
1.050
1.065
Of which: Qualified teachers and higher degree
Công lập -
Public
983
1.127
1.063
1.050
1.065
Ngoài công lập -
Non - public
0
0
0
0
0
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100)
Số giáo viên - N
umber of teachers
106,13
99,46
97,94
99,37
97,06
Tiểu học -
Primary school
107,25
97,80
100,67
98,78
97,06
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
110,76
98,28
100,67
98,78
97,06
Of which: Qualified teachers and higher degree
Công lập -
Public
107,25
97,80
100,67
98,78
97,06
Ngoài công lập -
Non-public
-
-
-
-
Trung học cơ sở -
Lower secondary school
102,53
100,47
95,87
100,42
97,89
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
102,63
104,15
95,87
100,42
97,89
Of which: Qualified teachers and higher degree
Công lập -
Public
102,53
100,47
95,87
100,42
97,89
Ngoài công lập -
Non - public
-
-
-
-
-
Trung học phổ thông -
Upper secondary school
112,21
102,45
94,32
98,78
101,43
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
112,21
103,58
94,32
98,78
101,43
Of which: Qualified teachers and higher degree
Công lập -
Public
112,21
102,45
94,32
98,78
101,43
Ngoài công lập -
Non-public
-
-
-
-
-