Page 57 - Ebook NGTK 2017

Basic HTML Version

Dân số và lao động 49
11. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2017 phân theo huyện,
thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2017 by district
Diện tích
Dân số trung bình
Mật độ dân số
Area
(Người)
(Người/km
2
)
(Km
2
)
Average population
Population density
(Persons)
(Person/km
2
)
TỔNG SỐ -
TOTAL
9.674,18
520.048
54
- Thành phố Kon Tum
432,90
168.904
390
Kon Tum city
- Huyện Đắk Glei
1.493,65
45.290
30
Dak Glei district
`
- Huyện Ngọc Hồi
839,36
55.387
66
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
508,70
45.828
90
Dak To district
- Huyện Kon Plông
1.371,25
25.168
18
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
913,90
25.610
28
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
845,04
71.091
84
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
1.431,73
50.176
35
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
857,44
25.469
30
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
980,22
7.125
7
Ia H'Drai district