Page 59 - Ebook NGTK 2017

Basic HTML Version

Dân số và lao động 51
13. Dân số trung bình phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average population by district
ĐVT: Người
- Unit: Person.
2010
2014
2015
2016
Sơ bộ
Prel 2017
TỔNG SỐ -
TOTAL
442.113
484.215 495.876
507.818
520.048
- Thành phố Kon Tum
145.963
157.420 161.048
164.794
168.904
Kon Tum city
- Huyện Đắk Glei
39.899
42.842
43.643
44.502
45.290
Dak Glei district
- Huyện Ngọc Hồi
43.721
49.006
50.842
53.005
55.387
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
38.532
42.358
43.510
44.648
45.828
Dak To district
- Huyện Kon Plông
21.499
24.134
24.428
24.966
25.168
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
23.281
24.606
24.786
25.216
25.610
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
63.047
67.326
68.395
69.740
71.091
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
43.017
51.868
47.520
48.717
50.176
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
23.154
24.655
24.854
25.241
25.469
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
-
-
6.850
6.989
7.125
Ia H'Drai district