Page 62 - Ebook NGTK 2017

Basic HTML Version

Dân số và lao động 54
16. Dân số trung bình thành thị phân theo huyện, thành phố
thuộc tỉnh
Average urban population by district
ĐVT: Người
- Unit: Person.
2010
2014
2015
2016
Sơ bộ
Prel 2017
TỔNG SỐ -
TOTAL
150.439
170.770
174.680 180.739
184.765
- Thành phố Kon Tum
88.934
98.740
101.043 104.389
106.726
Kon Tum city
- Huyện Đắk Glei
5.776
6.562
6.621
6.791
6.811
Dak Glei district
- Huyện Ngọc Hồi
12.098
14.726
16.322
16.995
17.558
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
11.706
13.668
14.283
14.889
15.252
Dak To district
- Huyện Kon Plông
0
0
0
0
0
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
5.101
5.490
5.568
5.761
5.831
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
17.046
19.188
19.427
19.982
20.548
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
9.778
12.396
11.416
11.932
12.039
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
0
0
0
0
0
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
-
-
0
0
0
Ia H'Drai district