Page 63 - Ebook NGTK 2017

Basic HTML Version

Dân số và lao động 55
17. Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện, thành phố
thuộc tỉnh
Average rural population by district
ĐVT: Người
- Unit: Person.
2010
2014
2015
2016
Sơ bộ
Prel 2017
TỔNG SỐ -
TOTAL
291.674
313.445 321.196
327.079
335.283
- Thành phố Kon Tum
57.029
58.680
60.005
60.405
62.178
Kon Tum city
- Huyện Đắk Glei
34.123
36.280
37.022
37.711
38.479
Dak Glei district
- Huyện Ngọc Hồi
31.623
34.280
34.520
36.010
37.829
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
26.826
28.690
29.227
29.759
30.576
Dak To district
- Huyện Kon Plông
21.499
24.134
24.428
24.966
25.168
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
18.180
19.116
19.218
19.455
19.779
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
46.001
48.138
48.968
49.758
50.543
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
33.239
39.472
36.104
36.785
38.137
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
23.154
24.655
24.854
25.241
25.469
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
-
-
6.850
6.989
7.125
Ia H'Drai district