Tỷ đồng
Nông, lâm nghiệp Công nghiệp
và thuỷ sản
và xây dựng
2010
6028,36
2486,25
1466,08
2076,03
2011
6873,26
2714,57
1718,28
2440,41
2012
7819,69
2912,83
2018,81
2888,05
2010
-
-
-
-
2011
114,02
109,18
117,20
117,55
2012
113,77
107,30
117,49
118,34
124
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%
14. Tổng sản phẩm trong tỉnh phân theo khu vực kinh tế (theo giá so sánh
2010)
Dịch vụ
Chia ra
Tổng số