21. Diện tích trồng cà phê phân theo huyện, thành phố (tiếp theo)
1991
79
154
2110
28
-
1992
20
163
1576
30
-
1993
20
163
1576
30
-
1994
20
165
1663
32
-
1995
157
-
2469
47
-
1996
165
-
2836
120
-
1997
185
-
3417
136
-
1998
185
-
4099
337
-
1999
185
-
4827
809
-
2000
296
-
7563
1033
-
2001
296
-
7567
1017
-
2002
83
163
7464
866
-
2003
83
151
7465
663
-
2004
83
133
7314
499
-
2005
83
93
6993
451
84
2006
83
103
6421
495
76
2007
83
121
6482
500
76
2008
134
132
6553
613
238
2009
249
127
6809
566
353
2010
270
147
6993
658
357
2011
307
179
7152
687
407
2012
322
207
7272
751
498
Huyện Sa
Thầy
Huyện Tu Mơ
Rông
164
Ha
Huyện Kon
Plong
Huyện Kon
Rẫy
Huyện Đăk Hà