24. Sản lượng cà phê phân theo huyện, thành phố (tiếp theo)
1991
13
46
959
5
-
1992
7
58
828
4
-
1993
7
55
796
6
-
1994
8
56
899
7
-
1995
72
-
1510
12
-
1996
85
-
3109
20
-
1997
102
-
5490
27
-
1998
43
-
5427
18
-
1999
53
-
9515
69
-
2000
45
-
9849
161
-
2001
45
-
10831
414
-
2002
12
168
11460
301
-
2003
66
145
14948
535
-
2004
71
171
15457
281
-
2005
70
117
11107
216
27
2006
70
191
15337
722
25
2007
69
182
12200
650
32
2008
66
190
16500
850
50
2009
69
225
14250
764
45
2010
93
259
15520
880
143
2011
140
261
19450
1203
232
2012
175
293
19669
1302
296
Tấn
Huyện Tu Mơ
Rông
170
Huyện Kon
Plong
Huyện Kon
Rẫy
Huyện Đăk Hà
Huyện Sa
Thầy