Page 204 - Sach Kon Tum 22 nam FB Publisher Project

Basic HTML Version

31. Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá hiện hành (tiếp theo)
%
Trồng và
Dịch vụ và các hoạt
nuôi rừng
động lâm nghiệp khác
1991
100
3,00
83,32
13,68
1992
100
6,70
89,29
4,02
1993
100
4,45
76,54
19,02
1994
100
4,03
77,24
18,73
1995
100
9,13
84,11
6,77
1996
100
11,56
80,47
7,97
1997
100
13,43
80,69
5,88
1998
100
11,87
82,67
5,46
1999
100
10,12
84,52
5,36
2000
100
20,99
73,59
5,42
2001
100
52,90
40,73
6,37
2002
100
48,98
46,14
4,88
2003
100
33,25
54,99
11,76
2004
100
31,90
56,48
11,62
2005
100
17,22
69,22
13,56
2006
100
12,95
71,75
15,30
2007
100
17,68
69,08
13,24
2008
100
11,84
82,43
5,73
2009
100
12,35
76,63
11,02
2010
100
19,03
71,45
9,53
2011
100
18,17
72,47
9,36
2012
Cơ cấu -% (Tổng số = 100)
Tổng số
Chia ra
Khai thác lâm sản
182