Page 212 - Sach Kon Tum 22 nam FB Publisher Project

Basic HTML Version

36. Giá trị sản xuất thủy sản theo giá so sánh 1994 (tiếp theo)
%
Tổng số
Khai thác
Nuôi trồng
1991
1992
128,46
133,33
126,79
1993
141,32
125,00
142,96
1994
263,14
260,00
276,35
1995
240,42
171,79
249,73
1996
97,79
150,75
94,93
1997
163,84
278,22
156,39
1998
84,16
62,63
86,92
1999
177,15
86,36
187,17
2000
177,9
1031,6
140,2
2001
114,14
159,69
99,16
2002
106,21
100,32
109,35
2003
107,40
103,82
109,02
2004
105,85
110,12
103,85
2005
115,87
107,94
119,85
2006
110,52
102,94
113,90
2007
118,69
109,71
122,34
2008
110,44
106,28
111,96
2009
125,08
185,33
104,94
2010
100,90
102,76
98,11
2011
92,09
98,38
89,97
Trong đó
190
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%