Triệu đồng
1991
55400
8940
46460
0
1992
70623
9144
61479
0
1993
113545
9345
104200
0
1994
151566
43152
108414
0
1995
155824
58336
97488
0
1996
192221
63481
128740
0
1997
279672
126540
153132
0
1998
217327
64742
152585
0
1999
234843
65872
168971
0
2000
318477
122964
195513
0
2001
314318
106046
208272
0
2002
357537
104769
252768
0
2003
450568
164202
286366
0
2004
496325
189646
306679
0
2005
525167
148756
365091
11320
2006
437784
132518
282221
23045
2007
548770
177825
341261
29684
2008
599084
185765
380307
33012
2009
640967
186661
427910
26396
2010
836561
317125
497846
21590
2011
962518
354630
607888
0
2012
1092464
395120
697344
0
Tổng số
197
Ghi chú: từ 2006 GTSX không tính nguyên vật liệu 3 ngành: may mặc, xay xát, giết mổ
3.Giá trị sản xuất ngành công nghiệp theo giá so sánh 1994 phân theo
thành phần kinh tế
Kinh tế nhà nước
Kinh tế ngoài nhà
nước
Kinh tế có vốn
đầu tư nước
ngoài
Chia ra