Triệu đồng
1991
55400
115
52841
2444
1992
70623
189
66619
3815
1993
113545
339
107061
6145
1994
151566
571
144046
6949
1995
155824
744
148580
6500
1996
192221
966
184865
6390
1997
279672
1234
271716
6722
1998
217327
1785
208038
7504
1999
234843
2051
224593
8199
2000
318477
3104
304027
11346
2001
314318
6592
296053
11673
2002
357537
7464
337024
13049
2003
450568
10364
424303
15901
2004
496325
10638
468191
17496
2005
525167
12134
483082
29951
2006
437784
17694
392910
27180
2007
548770
20984
492468
35318
2008
599084
22141
530142
46801
2009
640967
28295
530512
82160
2010
836561
40122
569748
226691
2011
962518
45504
664664
252350
2012
1092464
48007
719656
324801
199
4. Giá trị sản xuất ngành công nghiệp theo giá so sánh 1994 phân theo
ngành kinh tế
Công nghiệp khai
thác
CN chế biến
Công nghiệp SX
và phân phối
điện, khí đốt và
nước
Chia ra
Tổng số
Ghi chú: từ 2006 GTSX không tính nguyên vật liệu 3 ngành: may mặc, xay xát, giết mổ