Page 311 - Sach Kon Tum 22 nam FB Publisher Project

Basic HTML Version

2001 2006 2011
30 đến dưới 40 tuổi
người
37
67
115
40 đến dưới 50 tuổi
người
95
113
94
Từ 50 tuổi trở lên
người
31
42
36
Phân theo tŕnh độ giáo dục phổ thông
người
168
260
264
Tiểu học
người
51
16
1
Trung học cơ sở
người
83
128
60
Trung học phổ thông
người
34
116
203
Phân theo tŕnh độ chuyên môn kỹ thuật (bao gồ
m cả LLCT và QLNN)
người
168
260
264
   Trong đó: - Trung cấp, cao đẳng
người
100
156
221
                  - Đại học trở lên
người
6
35
21
Cơ cấu theo giới tính 
%
100
100
100
Nam
%
99,4 92,31
92,8
Nữ
%
0,6
7,69
7,2
Cơ cấu theo độ tuổi 
%
100
100
100
Dưới 30 tuổi
%
2,98 14,62
7,2
30 đến dưới 40 tuổi
% 22,02 25,77 43,56
40 đến dưới 50 tuổi
% 56,55 43,46 35,61
Từ 50 tuổi trở lên
% 18,45 16,15 13,64
Cơ cấu theo tŕnh độ giáo dục phổ thông
%
100
100
100
Tiểu học
% 30,36
6,15
0,38
Trung học cơ sở
%
49,4 49,23 22,73
Trung học phổ thông
% 20,24 44,62 76,89
Cơ cấu theo tŕnh độ chuyên môn kỹ thuật (bao g
ồm cả LLCT và QLNN)
%
100
100
100
   Trong đó: - Trung cấp, cao đẳng
% 59,52
60 83,71
                  - Đại học trở lên
%
3,57 13,46
7,95
267
2.1 Những thay đổi về tình hình cơ bản và kết cấu hạ tầng nông thôn qua 3 
kỳ tổng điều tra (tiếp theo)
Đơn vị 
tính
Giá trị