Page 325 - Sach Kon Tum 22 nam FB Publisher Project

Basic HTML Version

2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Tổng số
1311,4 1488,4 2150,5 2705,3 3160,5 4147,0 4396,1
1. Nông nghiệp, Lâm nghiệp
778 794,8 757,2 911,6 1003,2 995,4 1105,7
2. Thuỷ sản
0
0
0 1,3 0,5 0,5 0,5
3. Công nghiệp khai thác mỏ
17 24,0 53,1 41,3 159,0 156,0 177,0
4. Công nghiệp chế biến
138,5 204,2 258,1 337,5 436,2 668,7 844,0
5. Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt và nước
29,5 70,6 387,1 361,1 321,4 589,6 492,3
6. Xây dựng
102,5 136,5 272,1 352,7 400,7 605,1 770,1
7. TN; Sửa chữa xe có động
cơ, mô tô xe máy và đồ dùng cá
nhân
170 138,0 199,4 419,0 499,0 705,8 440,2
8. Khách sạn và Nhà hàng
34,6 56,3 97,2 116,5 92,4 84,5 159,4
9. Vận tải; Kho bãi và Thông tin
liên lạc
24,7 35,8 62,2 99,4 154,6 216,7 277,1
10. Tài chính, tín dụng
3,7 4,7 3,6 8,5 6,6 9,0 15,2
11. Hoạt động KH và công nghệ
0
0
0
0
0 0,0
0
12. Các hoạt động liên quan đến
kinh doanh tài sản và dịch vụ tư
vấn
6,4 12,0 48,0 32,3 62,0 95,3 92,3
13. QLNN và ANQP; đảm bảo
xã hội bắt buộc
0
0
0
0
0 0,0
0
14. Giáo dục và đào tạo
2 0,0 2,5 2,3 2,8 5,6 7,5
15. Y tế và H.động cứu trợ xã
hội
0
0
0
0
0 0,0
0
16. Hoạt động văn hoá, thể thao
0 7,7 6,2 18,0 18,0 1,7 1,7
17. Hoạt động Đảng, đoàn thể
và hiệp hội
0
0
0
0
0 0,0
0
18. Hoạt động phục vụ cá nhân
và cộng đồng
4,5 4,0 3,7 3,7 4,3 13,1 13,1
19. HĐ làm thuê công việc gia
đình trong các hộ tư nhân
0
0
0
0
0 0,0
0
20. H.động của các tổ chức và
đoàn thể quốc tế
0
0
0
0
0 0,0
0
Tỷ đồng
277
4.5 Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo
ngành kinh tế