2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Tổng số
2101,2 2815,3 4187,7 5911,8 7674,0 9857,9 12718,4
1. Nông nghiệp, Lâm nghiệp
253,8 564,8 608,8 633,4 761,0 1111,8 1406,4
2. Thuỷ sản
0
0
0 0,2 0,5 0,4
0,4
3. Công nghiệp khai thác mỏ
8,9 33,9 46,0 53,7 116,3 119,9 147,5
4. Công nghiệp chế biến
246,7 306,0 788,3 781,4 1571,9 1127,7 2071,6
5. Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt và nước
3,6 6,8 65,2 86,4 83,6 99,8 134,2
6. Xây dựng
332,7 467,9 811,1 1014,8 1401,4 1785,6 2193,0
7. TN; Sửa chữa xe có động cơ,
mô tô xe máy và đồ dùng cá
nhân
1104,3 1240,8 1607,8 2973,8 3231,2 4878,1 5825,8
8. Khách sạn và Nhà hàng
20,8 31,0 30,0 38,2 42,7 88,6 155,6
9. Vận tải; Kho bãi và Thông tin
liên lạc
35,6 40,4 64,0 131,5 195,3 245,9 314,9
10. Tài chính, tín dụng
72,2 82,6 90,8 103,8 119,9 146,5 182,7
11. Hoạt động KH và công nghệ
0
0
0
0
0
0
0,0
12. Các hoạt động liên quan đến
kinh doanh tài sản và dịch vụ tư
vấn
14,3 31,1 60,1 74,5 124,0 215,7 248,7
13. QLNN và ANQP; đảm bảo xã
hội bắt buộc
0
0
0
0
0
0
0,0
14. Giáo dục và đào tạo
2,4 0,0 3,2 2,9 2,9 2,9
4,5
15. Y tế và H.động cứu trợ xã hội
0
0
0
0
0
0
0,0
16. Hoạt động văn hoá, thể thao
0,0 1,0 1,7 1,8 2,3 7,7
0,5
17. Hoạt động Đảng, đoàn thể và
hiệp
0
0
0
0
0
0
0,0
18. Hoạt động phục vụ cá nhân
và cộng đồng
5,9 9,1 10,6 15,2 21,0 27,4
32,6
19. HĐ làm thuê công việc gia
đình trong các hộ tư nhân
0
0
0
0
0
0
0,0
20. H.động của các tổ chức và
đoàn thể quốc tế
0
0
0
0
0
0
0,0
Tỷ đồng
279
4.7 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động
phân theo ngành kinh tế