Page 26 - ktxh6thang

Basic HTML Version

24
1. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
Đơn vị
tính
6 tháng
đầu năm
2014
Ước tính 6
tháng đầu
năm 2015
6 tháng đầu
năm 2015 so
với cùng kỳ
năm 2014 (%)
1. Dân số có đến 30/6
Người
484.215
496.660
102,57
2. GRDP theo giá so sánh 2010
Tỷ đồng
3.297,35
3.717,17
112,73
Nông, lâm, thủy sản
"
622,31
659,40
105,96
Công nghiệp - Xây dựng
"
996,83
1140,64
114,43
Dịch vụ
"
1678,21
1917,13
114,24
3. GRDP theo giá hiện hành
Tỷ đồng
4.575,29
5.368,96
-
Nông, lâm, thủy sản
"
937,71
1.040,26
-
Công nghiệp - Xây dựng
"
1.373,35
1.619,28
-
Dịch vụ
"
2.264,22
2.709,42
-
4. Cơ cấu GRDP theo giá hiện hành
%
100
100
-
Nông, lâm, thủy sản
"
20,50
19,38
-
Công nghiệp - Xây dựng
"
30,02
30,16
-
Dịch vụ
"
49,48
50,46
-
5. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
Tỷ đồng
968
975
100,75
6. Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
Tỷ đồng
2.374
2.800
117,97
7. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu
dịch vụ
Tỷ đồng
5.051
6.058
119,94
8. Tổng kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
Triệu
USD
18,17
19,60
107,89
9. Tổng kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn
Triệu
USD
5,00
6,75
135,03
-