Page 27 - ktxh6thang

Basic HTML Version

25
2. Thu, chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm 2015
(%) ước 6 tháng đầu năm
2015 so với
Kế hoạch Ước 6 tháng Kế hoạch
Cùng kỳ
năm 2014
A. Thu NSNN trên địa bàn
2.150.000
975.000
45,35
100,75
I. Thu NSNN trên địa bàn
2.037.288
936.000
45,94
101,21
1. Thu từ SXKD trong nước
1.759.288
764.000
43,43
94,04
2. Thu thuế XNK và VAT hàng nhập khẩu
278.000
172.000
61,87
152,69
II. Thu quản lý qua ngân sách
90.000
37.000
41,11
93,77
1. Thu xổ số kiến thiết
70.000
32.000
45,71
81,16
2. Thu tiền quyền sử dụng rừng
20.000
5.000
25,00
-
III. Ghi thu, ghi chi học phí, viện phí quản
lý qua ngân sách
22.712
2.000
8,81
63,50
B. Chi ngân sách địa phương
4.882.658
2.800.000
57,35
117,97
Chi cân đối NS địa phương
4.769.946
2.798.000
58,66
121,63
Trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển
1.135.510
570.026
50,20
91,35
2. Chi thường xuyên
3.528.442
1.700.709
48,20
103,24
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
100,00
110,57
4. Chi dự phòng
84.100
0
-
-
5. 50% tăng thu dự toán cân đối lương và
nguồn lương
20.894
0
-
-