Page 35 - ktxh6thang

Basic HTML Version

33
10. Giá trị sản xuất xây dựng trên địa bàn
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo giá hiện hành
Theo giá so sánh 2010
Ước tính
6 tháng đầu
năm 2015
Cơ cấu
(%)
Ước tính
6 tháng đầu
năm 2015
6 tháng đầu năm
2015 so với cùng
kỳ năm 2014 (%)
TỔNG SỐ
2.241.945
100,00
1.652.766
107,43
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước
93.760
4,18
69.122
102,96
Ngoài Nhà nước
1.253.033
55,89
923.725
97,92
Khu vực đầu tư nước ngoài
0
0
0
-
Loại hình khác
895.152
39,93
659.919
125,01
Phân theo loại công trình
Công trình nhà để ở
841.871
37,55
620.641
120,01
Công trình nhà không để ở
279.526
12,47
206.066
113,54
Công trình kỹ thuật dân dụng
1.097.161
48,94
808.819
98,10
Công trình xây dựng chuyên dụng
23.387
1,04
17.240
112,54