Page 36 - ktxh6thang

Basic HTML Version

34
11. Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
Đơn vị tính: Triệu đồng
6 tháng
đầu năm
2014
Ước tính
6 tháng đầu
năm 2015
6 tháng đầu
năm 2015 so
với cùng kỳ
năm 2014 (%)
A. Phân theo nguồn vốn
3.046.733
3.173.881
104,17
I. Vốn Nhà nước trên địa bàn
1.922.703
1.378.833
71,71
1. Vốn ngân sách Nhà nước
590.685
597.329
101,12
2. Trái phiếu chính phủ
335.073
426.923
127,41
3. Vốn tín dụng đầu tư phát triển
96.901
62.640
64,64
4. Vốn vay từ các nguồn khác
808.978
175.052
21,64
5. Vốn tự có của DNNN
86.201
113.784
132,00
6. Vốn khác
4.865
3.105
63,82
Chia theo cấp quản lý
1. Vốn trung ương quản lý
1.037.766
644.514
62,11
Trong đó: Vốn vay từ các nguồn khác
588.939
126.770
21,53
2. Vốn địa phương quản lý
884.937
734.319
82,98
Trong đó: - Vốn ngân sách Nhà nước
520.356
578.241
111,12
- Vốn vay từ các nguồn khác
220.039
48.282
21,94
II. Vốn ngoài nhà nước
1.123.349
1.794.561
159,75
1. Vốn tổ chức, DN ngoài Nhà nước
330.735
579.360
175,17
2. Vốn đầu tư của dân cư
792.614
1.215.201
153,32
III. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
681
487
71,51
1. Vốn tự có
681
487
71,51
- Bên nước ngoài
681
487
71,51
2. Vốn vay
0
0
-
B. Phân theo khoản mục đầu tư
3.046.733
3.173.881
104,17
I. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
2.174.955
2.555.364
117,49
II. Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ dùng cho sản xuất
không qua XDCB
384.730
396.321
103,01
III. Vốn đầu tư sữa chữa lớn, nâng cấp TSCĐ
130.788
58.585
44,79
IV. Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động
322.465
140.086
43,44
V. Vốn đầu tư khác
33.795
23.525
69,61