Page 43 - ktxh6thang

Basic HTML Version

41
18. Vận tải hành khách và hàng hoá của địa phương
6 tháng
đầu năm 2014
Ước tính
6 tháng đầu
năm 2015
6 tháng đầu
năm 2015 so
với cùng kỳ
năm 2014 (%)
A. HÀNH KHÁCH
I. VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH - Nghìn hành khách
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước
0
0
-
Ngoài nhà nước
3.801
4.242
111,59
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
0
0
-
Phân theo ngành vận tải
Đường bộ
3.801
4.242
111,59
Đường thủy
0
0
-
II. LUÂN CHUYỂN HÀNH KHÁCH - Nghìn HK.Km
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước
0
0
-
Ngoài nhà nước
488.088
547.910
112,26
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
0
0
-
Phân theo ngành vận tải
Đường bộ
488.088
547.910
112,26
Đường thủy
0
0
-
B. HÀNG HOÁ
I. VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ - Nghìn tấn
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước
0
0
-
Ngoài nhà nước
3.811
4.204
110,29
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
0
0
-
Phân theo ngành vận tải
Đường bộ
3.811
4.204
110,29
Đường thủy
0
0
-
II. LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ - Nghìn tấn.Km
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước
0
0
-
Ngoài nhà nước
184.917
207.912
112,44
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
0
0
-
Phân theo ngành vận tải
Đường bộ
184.917
207.912
112,44
Đường thủy
0
0
-