Page 44 - ktxh6thang

Basic HTML Version

42
19. Lao động
Đơn vị tính: Người
6 tháng
đầu năm 2014
Ước tính 6 tháng
đầu năm 2015
6 tháng đầu
năm 2015 so
với cùng kỳ
năm 2014 (%)
1. Tổng số lao động được tạo việc làm
950
1.100
115,79
trong năm
Phân theo giới tính
Nam
520
650
125,00
Nữ
430
450
104,65
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị
390
410
105,13
Nông thôn
560
690
123,21
2. Lực lượng lao động
285.458
295.250
103,43
Phân theo giới tính
Nam
153.737
157.240
102,28
Nữ
131.721
138.010
104,77
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị
104.681
108.290
103,45
Nông thôn
180.777
186.960
103,42
3. Số lao động đang làm việc
281.080
290.760
103,44
Phân theo giới tính
Nam
152.396
157.620
103,43
Nữ
128.684
133.140
103,46
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị
102.690
106.425
103,64
Nông thôn
178.390
184.335
103,33
Phân theo loại hình kinh tế
Kinh tế Nhà nước
40.125
40.360
100,59
Kinh tế Tập thể
365
370
101,37
Kinh tế Cá thể
214.035
223.135
104,25
Kinh tế Tư nhân
26.550
26.890
101,28
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
5
5
100,00