Page 45 - ktxh6thang

Basic HTML Version

43
19. Lao động
(tiếp theo)
Đơn vị tính: Người
6 tháng
đầu năm
2014
Ước tính 6
tháng đầu năm
2015
6 tháng đầu
năm 2015 so với
cùng kỳ năm
2014 (%)
3. Số lao động đang làm việc
(tiếp theo)
Phân theo ngành kinh tế
1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
189.330
194.228
102,59
2. Khai khoáng
574
560
97,56
3. Công nghiệp chế biến, chế tạo
17.532
18.850
107,52
4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
578
585
101,21
nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
5. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác
thải, nước thải
496
515
103,83
6. Xây dựng
11.787
12.860
109,10
7. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô
21.453
22.860
106,56
tô, xe máy và các xe có động cơ khác
8. Vận tải kho bãi
3.286
3.550
108,03
9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
7.322
7.781
106,27
10. Thông tin và truyền thông
1.445
1.468
101,59
11. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
984
920
93,50
12. Hoạt động kinh doanh bất động sản
658
630
95,74
13. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
562
570
101,42
14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
294
298
101,36
15. Hoạt động của ĐCS, tổ chức chính trị - xã hội,
6.957
7.005
100,69
QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc
16. Giáo dục và đào tạo
11.426
11.530
100,91
17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
2.377
2.390
100,55
18. Nghệ thuật vui chơi và giải trí
920
930
101,09
19. Hoạt động dịch vụ khác
2.964
3.080
103,91
20. Hoạt động làm thuê các công việc
135
150
111,11
trong các hộ GĐ, SX SP vật chất và DV tự
tiêu dùng của hộ GĐ
21. Hoạt động của các TC và CQQT
0
0
-