Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên 362
233. Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên (tiếp theo)
Some main indicators of Whole country and Central Highlands provinces (cont)
2010
2012
2013
2014
2015
2. Dân số trung bình - Nghìn người
Average population - Thous pers
Cả nước -
Whole country
86932,52 88772,88 89708,89 90728,90 91713,35
Kon Tum -
Kon Tum Province
442,11 462,71
473,25
484,22
495,88
Gia Lai -
Gia Lai Province
1301,59 1340,45 1359,15 1377,82 1397,40
Đắk Lắk -
Dak Lak Province
1754,39 1796,67 1812,82 1833,25
1853,7
Đắk Nông -
Dak Nong Province
510,57 538,03
555,10
565,53
583,91
Lâm Đồng -
Lam Dong Province
1204,15 1232,00 1250,98 1262,17 1273,09
3. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số - ‰
Natural increase rate of population - ‰
Cả nước -
Whole country
10,30
9,90
9,90
10,30
-
Kon Tum -
Kon Tum Province
19,50
21,30
19,10
17,80
14,8
Gia Lai -
Gia Lai Province
16,61
14,08
13,74
13,78
13,56
Đắk Lắk -
Dak Lak Province
13,20
13,20
15,30
12,59
11,5
Đắk Nông -
Dak Nong Province
15,70
15,60
17,10
12,82
12,94
Lâm Đồng -
Lam Dong Province
12,60
13,60
13,60
12,80
12,60
4. Tỷ lệ nghèo chung - %
(*)
General poverty rate - %
(*)
Cả nước -
Whole country
14,20
11,10
9,80
8,4
Kon Tum -
Kon Tum Province
31,90
24,60
22,10
19,00
16,50
Gia Lai -
Gia Lai Province
25,90
22,40
20,80
13,96
11,76
Đắk Lắk -
Dak Lak Province
21,90
17,30
15,30
12,6
10,00
Đắk Nông -
Dak Nong Province
28,30
23,25
21,60
21,52
19,26
Lâm Đồng -
Lam Dong Province
13,10
10,50
9,30
8,11
7,01
5. Thu ngân sách - Tỷ đồng
Budget revenue - Bill. Dongs
Cả nước -
Whole country
588428 734883 822000
-
-
Kon Tum -
Kon Tum Province
1137
1427
1456
1733
1644
Gia Lai -
Gia Lai Province
2376
3247
3175
3016
3006
Đắk Lắk - Dak Lak Province
3615
4897
3457
3571
3357
Đắk Nông -
Dak Nong Province
735
1171
1165
1349
1378
Lâm Đồng -
Lam Dong Province
3458
4472
4614
5469
5912