Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên 363
233. Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên (tiếp theo)
Some main indicators of Whole country and Central Highlands provinces (cont)
2010
2012
2013
2014
2015
6. Chi ngân sách - Tỷ đồng
Budget expenditure - Bill. Dongs
Cả nước -
Whole country
648833 978643 1017500
-
-
Kon Tum -
Kon Tum Province
5659
8813
8535
8609
8876
Gia Lai -
Gia Lai Province
7668 13176 14205 14027
14248
Đắk Lắk -
Dak Lak Province
10854 17663 16759 18337
20682
Đắk Nông -
Dak Nong Province
3164
5415
5400
5049
4732
Lâm Đồng -
Lam Dong Province
7665 12372 13408 14472
15520
7. Vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành - Tỷ đồng
Investment at current prices - Bill. Dongs
Cả nước -
Whole country
830278 1010114 1094542 1220724 1367200
Kon Tum -
Kon Tum Province
5579
6302
6928
7717
8560
Gia Lai -
Gia Lai Province
8031 10305 11295 13146
15619
Đắk Lắk -
Dak Lak Province
9026 11246 12639 13513
14293
Đắk Nông -
Dak Nong Province
3749
6220
9144
9164
9368
Lâm Đồng -
Lam Dong Province
14261 13167 15473 18020
21200
8. Tổng sản phẩm (GDP - giá hiện hành)
Gross Rerion Domestic Product (at current price)
Cả nước - Tỷ đồng
2157828 3245419 3584262 3937856 4192862
Whole country - Bill dongs
Kon Tum -Tỷ đồng
7013 11024 12174 13313
14782
Kon Tum Province - Bill dongs
Gia Lai - Tỷ đồng
24000 37330 40367 44925
48960
Gia Lai Province - Bill dongs
Đắk Lắk - Tỷ đồng
27695 44694 50546 54971
60713
Dak Lak Province - Bill dongs
Đắk Nông - Tỷ đồng
10310 16641 18239 19288
21747
Dak Nong Province - Bill dongs
Lâm Đồng - Tỷ đồng
22745 43684 46861 50687
58263
Lam Dong Province - Bill dongs