Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên 364
233. Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên (tiếp theo)
Some main indicators of Whole country and Central Highlands provinces (cont)
2010
2012
2013
2014
2015
9. Tổng sản phẩm (GDP - giá SS 2010) - Tỷ đồng
Gross Domestic Product (at constant 2010 price) - Bill dongs
Cả nước
2157828 2412778 2543596 2695796 2875856
Whole country
Kon Tum
7013
8338
8987
9640 10442
Kon Tum Province
Gia Lai
24000
27568 29342
31633 33739
Gia Lai Province
Đắk Lắk
27695
32564 36652
38897 41559
Dak Lak Province
Đắk Nông
10310
12159 13128
14159 15170
Dak Nong Province
Lâm Đồng
22745
32337 35383
38113 41929
Lam Dong Province
10. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm
GDP (theo giá so sánh 2010) (năm
trước = 100) -%
Index of Gross Domestic Product
(at constant 2010 price) (Previous year
= 100) - %
Cả nước -
Whole country
106,42 105,25 105,42 105,98 106,68
Kon Tum -
Kon Tum Province*
- 108,98 107,79 107,27 108,32
Gia Lai -
Gia Lai Province
- 105,13 106,09 107,81 107,44
Đắk Lắk -
Dak Lak Province
- 107,31 105,05 106,13 105,60
Đắk Nông -
Dak Nong Province
- 109,12 107,97 107,85 107,15
Lâm Đồng -
Lam Dong Province
-
108,85 109,42 107,72 107,89
* Ghi chú: Chỉ số phát triển tổng sản phẩm khác với biểu số 42, 46 phần III là do số liệu chỉ
số phát triển tại biểu này được tính theo giá cơ bản (theo Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày
5/8/2014, Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 14/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ)