Page 415 - ng2015

Basic HTML Version

Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên 365
233. Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên (tiếp theo)
Some main indicators of Whole country and Central Highlands provinces (cont)
2010 2012 2013 2014 2015
11. GDP bình quân đầu người- Nghìn đồng
GDP person capita (at current price) - Thous dongs
Cả nước
24822 36559 39954 43402 45717
Whole country
Kon Tum
15863 23825 25724 27494 29810
Kon Tum Province
Gia Lai
18439 27849 29700 32606 35036
Gia Lai Province
Đắk Lắk
15786 24876 28453 29986 32752
Dak Lak Province
Đắk Nông
20193 30930 32857 34106 37244
Dak Nong Province
Lâm Đồng
18888 29544 33594 40158 45765
Lam Dong Province
12. Cơ cấu GDP theo giá hiện hành
Structure of GDP at current price
Cả nước -
Whole country
100
100
100
100
100
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản - (%)
18,38 19,22 17,96 17,70 17,00
Agriculture, forestry and fishing - (%)
- Công nghiệp và xây dựng - (%)
32,13 33,56 33,19 33,21 33,25
Industry and construction - (%)
- Dịch vụ - (%)
- Service - (%)
36,94 37,27 38,74 39,04 39,73
Kon Tum -
Kon Tum Province - %
100
100
100
100
100
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản - (%)
29,33 32,45 31,21 30,56 30,17
Agriculture, forestry and fishing - (%)
- Công nghiệp và xây dựng - (%)
18,80 21,32 22,45 22,55 23,19
Industry and construction - (%)
- Dịch vụ - (%)
- Service - (%)
45,03 38,21 38,59 39,17 39,08