Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên 366
233. Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên (tiếp theo)
Some main indicators of Whole country and Central Highlands provinces (cont)
2010
2012 2013
2014 2015
Gia Lai -
Gia Lai Province -
%
100
100
100
100
100
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản - (%)
35,14 38,46 38,46 38,84
39
Agriculture, forestry and fishing - (%)
- Công nghiệp và xây dựng - (%)
26,28 26,40 25,96 25,24
26
Industry and construction - (%)
- Dịch vụ - (%)
- Service - (%)
33,74 30,49 31,90 32,64
32,12
Đắk Lắk -
Dak Lak Province
- %
100
100
100
100
100
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản - (%)
50,23 50,57 49,20 47,07
47,2
Agriculture, forestry and fishing - (%)
- Công nghiệp và xây dựng - (%)
15,75 16,34 15,69 16,44
14,25
Industry and construction - (%)
- Dịch vụ - (%)
- Service - (%)
34,00 33,09 35,11 36,49
35,73
Đắk Nông -
Dak Nong Province
- %
100
100
100
100
100
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản - (%)
51,60 52,77 51,37 52,59 51,91
Agriculture, forestry and fishing - (%)
- Công nghiệp và xây dựng - (%)
11,02 15,50 16,29 17,48 13,09
Industry and construction - (%)
- Dịch vụ - (%)
- Service - (%)
37,38 31,73 32,34 29,93 29,91
Lâm Đồng -
Lam Dong Province
- %
100
100
100
100
100
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản - (%)
44,00 47,90 45,89 45,29 47,41
Agriculture, forestry and fishing - (%)
- Công nghiệp và xây dựng - (%)
22,10 16,29 16,63 16,23 17,08
Industry and construction - (%)
- Dịch vụ - (%)
- Service - (%)
33,90 35,81 29,27 29,06 31,92