Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên 367
233. Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên (tiếp theo)
Some main indicators of Whole country and Central Highlands provinces (cont)
2010
2012
2013
2014
2015
13. Sản lượng lương thực cây có hạt - 1000 Tấn
Production of cereals - 1000 Ton
Cả nước
44632,20 48466,60 49231,60 50168,30 50488,10
Whole country
Kon Tum
106,11
110,07
110,47
110,61
115,80
Kon Tum Province
Gia Lai
528,83
541,00
542,93
566,70
552,46
Gia Lai Province
Đắk Lắk
1070,91 1110,08 1174,55 1249,19 1209,21
Dak Lak Province
Đắk Nông
310,36
366,43
385,98
408,42
397,51
Dak Nong Province
Lâm Đồng
213,00
251,30
240,40
237,18
230,52
Lam Dong Province
14. Sản lượng Sắn - 1000 Tấn
Production of cassava - 1000 Ton
Cả nước
8595,60 9735,40 9757,30 10225,30 10673,70
Whole country
Kon Tum
563,43
599,96
589,97
573,29
591,95
Kon Tum Province
Gia Lai
833,30
984,97
960,19 1114,20 1180,91
Gia Lai Province
Đắk Lắk
479,03
472,78
571,26
587,47
720,74
Dak Lak Province
Đắk Nông
280,55
395,12
347,50
315,38
291,16
Dak Nong Province
Lâm Đồng
48,67
72,96
59,28
47,88
41,62
Lam Dong Province