Page 418 - ng2015

Basic HTML Version

Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên 368
233. Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên (tiếp theo)
Some main indicators of Whole country and Central Highlands provinces (cont)
2010
2012
2013
2014
2015
15. Sản lượng Cà phê - 1000 Tấn
Production of seed coffee - 1000 Ton
Cả nước
1100,50 1260,40 1326,60 1395,60 1445,00
Whole country
Kon Tum
21,21
28,45
30,03
32,60
35,94
Kon Tum Province
Gia Lai
143,12 166,66 187,44 196,70 201,01
Gia Lai Province
Đắk Lắk
399,10 412,18 462,43 444,12 454,81
Dak Lak Province
Đắk Nông - Tấn
156,69 204,59 220,38 238,89 246,55
Dak Nong Province
Lâm Đồng
332,04 354,71 379,20 395,46 409,61
Lam Dong Province
16. Sản lượng mủ cao su - Tấn
Production of dry latex rubber - Ton
Cả nước
751700 877100 946900 953700 1017000
Whole country
Kon Tum
23730 32615
37206 37099
46432
Kon Tum Province
Gia Lai
71941 87532
88929 81895
93564
Gia Lai Province
Đắk Lắk
29728 32178
31365 30207
29454
Dak Lak Province
Đắk Nông
8497 13084
19759 20215
23221
Dak Nong Province
Lâm Đồng
-
125
263
614
1105
Lam Dong Province