Page 420 - ng2015

Basic HTML Version

Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên 370
233. Một số chỉ tiêu chủ yếu cả nước và các tỉnh Tây Nguyên (tiếp theo)
Some main indicators of Whole country and Central Highlands provinces (cont)
2010
2012
2013
2014
2015
18. GTSX Công nghiệp (theo giá so sánh
2010) - Tỷ đồng
Output value of Industry (at constant
2010 prices) - Bill dongs
Cả nước
-
-
-
-
-
Whole country
Kon Tum
1821
2416
2493
2746
3172
Kon Tum Province
Gia Lai
9799
12090
12201
13599 12888
Gia Lai Province
Đắk Lắk
7799
10737
9620
10245 12682
Dak Lak Province
Đắk Nông
3091
3357
3535
3794
4177
Dak Nong Province
Lâm Đồng
7056
11596
13532
14262 16080
Lam Dong Province
19. Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế - Tỷ
đồng
Retail sales value of goods and services
at current prices -Bill dongs
Cả nước
1614078 2369130 2615203 2951498 3242866
Whole country
Kon Tum
3681
6378
8435
10346 12101
Kon Tum Province
Gia Lai
14296
19943
23661
28118 31299
Gia Lai Province
Đắk Lắk
23519
33093
38092
42577 46318
Dak Lak Province
Đắk Nông
4217
6641
7550
8260
8828
Dak Nong Province
Lâm Đồng
20644
25410
27677
32168 32935
Lam Dong Province