Page 55 - ng2015

Basic HTML Version

Dân số và lao động - Population and labour 45
11. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2015 phân theo huyện, thành
phố, thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2015 by district
Diện tích
Dân số trung bình
Mật độ dân số
Area
(Người)
(Người/km²)
(Km²)
Average population
Population density
(Person)
(Pers/km²)
Tổng số -
Total
9680,49
495876
51
- Thành phố Kon Tum
432,90
161048
372
Kon Tum city
- Huyện Đắk Glei
1493,65
43643
29
Dak Glei district
- Huyện Ngọc Hồi
843,77
50842
60
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
508,70
43510
86
Dak To district
- Huyện Kon Plông
1371,24
24428
18
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
913,90
24786
27
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
845,04
68395
81
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
1431,73
47520
33
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
859,34
24854
29
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
980,22
6850
7
Ia H'Drai district