Đầu tư và xây dựng 104
50. Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành
Structure of investment at current prices
Đơn vị tính
- Unit: %
2010
2014
2015
2016
Sơ bộ
Prel 2017
TỔNG SỐ -
TOTAL
100
100
100
100
100
Phân theo cấp quản lý
- By management level
Trung ương -
Central
38,63
33,88
30,65
15,48
9,25
Địa phương -
Local
61,37
66,12
69,35
84,52
90,75
Phân theo khoản mục đầu tư
- By investment
categoy
Vốn đầu tư XDCB -
Investment outlays
72,00
83,13
83,13
83,13
80,65
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB
11,20
9,27
9,27
9,27
8,79
Fixed assets procurement capital for production
Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ
1,02
3,80
3,80
3,80
3,09
Capital for fixed assets repair and upgrading
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động
14,66
3,35
3,35
3,35
7,09
Supplement for working capital from owned
capital
Vốn đầu tư khác -
Others
1,12
0,45
0,45
0,45
0,39
Phân theo nguồn vốn
Vốn khu vực Nhà nước - State
72,13
59,24
52,29
40,68
29,78
Vốn ngân sách Nhà nước -
State budget
29,51
44,51
27,76
21,10
16,07
Vốn vay -
Loan
37,97
11,97
22,58
15,26
11,86
Vốn tự có của các doanh nghiệp Nhà nước
4,38
2,48
1,62
4,16
1,71
Equity of State owned enterprises
Vốn huy động khác
- Others
0,26
0,28
0,33
0,16
0,15
Vốn khu vực ngoài Nhà nước - Non-state
27,70
40,74
47,70
58,95
69,98
Vốn của tổ chức doanh nghiệp
12,94
14,52
18,26
18,63
21,89
Capital of enterprises
Vốn của dân cư -
Capital of households
14,76
26,22
29,44
40,33
48,09
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài
0,17
0,01
0,01
0,36
0,24
Foreign invested sector