Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thuỷ sản 186
107. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo
huyện, thành phố thuộc tỉnh
Production of cereals per capita by district
Đơn vị tính -
Unit: Kg
2010
2014
2015
2016
Sơ bộ
Prel 2017
TỔNG SỐ -
TOTAL
240,01
228,43
233,53
220,49
222,80
- Thành phố Kon Tum
135,30
123,36
125,47
117,74
122,80
Kon Tum city
- Huyện Đắk Glei
391,76
309,86
340,42
317,72
312,03
Dak Glei district
- Huyện Ngọc Hồi
221,54
197,55
193,00
179,28
192,05
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
182,13
185,44
158,54
152,19
153,84
Dak To district
- Huyện Kon Plông
559,89
573,84
638,80
622,33
608,95
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
396,89
443,44
433,13
413,75
410,70
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
266,56
270,07
291,66
266,75
274,86
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
222,89
209,13
223,48
192,38
189,97
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
274,55
267,27
267,46
292,02
284,90
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
-
-
68,61
116,18
159,02
Ia H'Drai district